Công Ty Bưu Vận Đông Dương chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ gửi và vận chuyển ô tô, xe máy bằng toa chuyên biệt bằng đường sắt, tàu hỏa. Với hình thức vận chuyển này, hàng hóa của Quý khách sẽ được bảo đảm hơn các hình thức vận chuyển khác, vì ô tô xe máy được vận chuyển theo các toa tàu chuyên biệt, đảm bảo tránh va đập, hỏa hoạn, trày xước trong suốt tuyến đường Bắc Nam.
– Với ô tô, vận tải Indochinapost cung cấp dịch vụ vận chuyển bằng đường sắt, đường tàu hỏa các tuyến: Hà Nội – TPHCM – Hà Nội
– Với xe máy, xe đạp điện, xe đạp có các tuyến: Hà Nội – Lào Cai : Hà Nội – Đà Nẵng – Hà Nội – Sài Gòn ; Sài Gòn – Hà Nội
Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I – Giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt 1 – Cước phổ thông nguyên toa (PTNT): |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị: đồng/1tấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú: Giá này chưa bao gồm thuế VAT (5%) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 – Trọng lượng tính cước – Hàng lẻ tính cước theo trọng lượng thực tế, trọng lượng tính cước tối thiểu là 20kg, trên 20kg thì phần lẻ dưới 5kg quy tròn là 5kg, từ 5kg đến dưới 10kg quy tròn là 10kg – Hàng nguyên toa: Tính theo trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe. Trọng lượng quy tròn hàng nguyên toa dưới 500kg không tính, từ 500kg đến dưới 1000kg quy tròn thành 1 tấn.3 – Giá cước vận chuyển đặc biệt – Hàng lẻ: Tính bằng 1,3 lần cước PTNT – Hàng nguyên toa kéo theo tàu khách tính bằng 1,2 lần cước PTNT, kéo theo tàu hỗn hợp tính bằng 1 lần cước PTNT. – Cước vận chuyển bằng tàu riêng theo yêu cầu đột xuất: Tính bằng 1,15 lần cước PTNT – Cước vận chuyển hàng hóa bằng xe của chủ hàng: Tính bằng 0,85 lần cước PTNT |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II – Phụ phí và các khoản phí khác: 1 – Tiền đọng xe: (Toa xe của Đường sắt Việt Nam) Thời gian đọng xe quy tròn như sau: > 12 giờ đến 24 giờ tính đủ 1 ngày, < 12 giờ không tính |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị: đồng/1ngày xe | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 – Tiền dồn xe: (cự ly < 4000m): Mỗi đoạn dồn 500m là 10.000đ/1xe 3 – Các loại phí tính cho một lần thay đổi: 4 – Phạt khai sai tên hàng: 5 – Phạt khai sai trọng lượng, xếp quả tải: 6 – Tiền vệ sinh toa xe: Được thỏa thuận giữa chủ hàng với ga đến trước khi dỡ hàng 7 – Tiền viên chì niêm phong: 7.000 đồng/1viên (Chưa có thuế VAT) |
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT
BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TỪ GA GIÁP BÁT (HÀ NỘI) ĐẾN GA SÓNG THẦN (BÌNH DƯƠNG VÀ NGƯỢC LẠI)
Phiếu báo giá
Kính gửi: Quý khách hàng
Chúng tôi hân hạnh được phục vụ quý khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như sau :
Dịch vụ uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phưong thức trọn gói gồm các hạng mục :
1/ Bốc, vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.
2/ Gia cố đai nẹp, đóng bao bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng hàng hoá
3/ Cước vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác (phí cầu, đường vv…).
4/ Vận chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.
TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN GIÁP BÁT – SÓNG THẦN – GIÁP BÁT
TT | GA ĐI | GA ĐẾN | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
1 | GIÁP BÁT | SÓNG THẦN | 1800đ/kg | Hàng nguyên tấn |
2 | SÓNG THẦN | GIÁP BÁT | 2500đ/kg | Hàng nguyên tấn |
* Xác định trọng lượng tính cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.
* Phát sinh ô tô (nếu có): Nếu địa điểm giao, nhận hàng hoá cách Ga > 05km thì lấy tổng chiều dài quãng đường đó để tính phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.
* Đối với hàng nước ( Rượu, bia, nước ngọt, ….) đơn giá tăng thêm 1.000đ/kg ( không nhận chuyển ga lẻ)
* Đối với hàng thực phẩm đông lạnh: phát sinh 50.000đ/ kiện (≤40kg)
* Nếu hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá khổ, hoặc 100< TLTTế ≤200kg/kiện sẽ tính thêm theo bảng giá phát sinh hàng nặng, nếu TLTTế>200kg/1 kiện thì tùy thuộc vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thỏa thuận
* Đơn giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá theo thoả thuận.
* Thông tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin không đúng như thực tế xác định thì phải căn cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.
* Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa
* Thời gian giao nhận hàng : trong giờ hành chính ( 7h30 đến 17h hàng ngày, không kể ngày lễ, Tết – Nhận hàng tại địa chỉ: trong thời gian cho phép chạy xe)
* Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%
PHIẾU BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY
ĐI TÀU THỐNG NHẤT HÀNH TRÌNH 33 VÀ 39 GiỜ TỪ GA HÀ NỘI ĐẾN GA SÀI GÒN
Kính gửi: Quý khách hàng
TT | LOẠI XE (cm3) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/Chiếc) |
PHÍ XẾP DỠ (01 đầu SG) |
GHI CHÚ |
1 | Loại xe < 125 (Xe số: Dream, wave,…..) | 550,000 | 50,000 | Đối với xe máy giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km |
2 | Loại xe < 125 (Xe ga) | 600,000 | 50,000 | |
3 | 125 ≤ loại xe ≤ 150 | 750,000 | 50,000 | |
4 | 150 < loại xe ≤ 250 | Thoả thuận | ||
5 | Loại xe > 250 | Thoả thuận | ||
6 | Loại xe đạp điện | 420,000 | 30,000 | Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận chuyển+PS xe đối với địa chỉ >5km |
7 | Xe đạp nguyên chiếc | 350,000 | 20,000 | Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/ đầu vận chuyển+ PS xe đối với địa chỉ >5km |
Chú ý: Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT, áp dụng với xe nguyên chiếc và đã bao gồm đóng gói bằng Catton và nilon.
* Phí bảo hiểm: 0.2% giá trị khai báo
* Ghi chú: Xe giao về địa chỉ: áp dụng đối với xe nguyên chiếc, có thể dắt, đẩy được
Báo giá này áp dụng kể từ ngày 1/1/2017 và thay thế các báo giá trước đây
PHIẾU BÁO GIÁ
Kính gửi : Quý khách hàng
Chúng tôi hân hạnh được phục vụ quý khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như sau :
Dịch vụ uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phương thức trọn gói gồm các hạng mục :
1/Bốc, vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.
2/Gia cố đai nẹp, bao bì bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng hàng hoá ( không kể đóng hòm gỗ).
3/Cước vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác ( phí cầu, đường vv…).
4/Vận chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.
TÀU THÔNG NHẤT HÀNH TRÌNH 33 VÀ 39 GA SÀI GÒN ĐI
Đơn vị tính: VNĐ
TT
|
TLTC(kg)
Ga đến |
≤ 30 | 31 → 45 | 46→90 | 91→149 | ≥ 150 |
đ/kg | đ/kg | đ/kg | ||||
1 | Nha Trang | 140.000 | 160.000 | 3.200 | 2.600 | 2.500 |
2 | Tuy Hoà | 150.000 | 175.000 | 4.500 | 4.200 | 3.600 |
3 | Diêu Trì | 150.000 | 174.000 | 4.500 | 4.200 | 3.600 |
4 | Q.Ngãi | 165.000 | 180.000 | 4.500 | 4.200 | 3.600 |
5 | Tam Kỳ | 165.000 | 195.000 | 4.500 | 4.200 | 3.600 |
6 | Đà Nẵng | 175.000 | 200.000 | 4.600 | 4.300 | 3.600 |
7 | Huế | 175.000 | 200.000 | 4.600 | 4.300 | 3.600 |
8 | Đông Hà | 175.000 | 200.000 | 4.600 | 4.300 | 3.600 |
9 | Đồng Hới | 175.000 | 200.000 | 4.600 | 4.300 | 3.600 |
10 | Vinh | 175.000 | 200.000 | 4.600 | 4.300 | 3.600 |
11 | Thanh Hoá | 186.000 | 210.000 | 4.900 | 4.600 | 4.200 |
12 | Nam Định | 186.000 | 210.000 | 4.900 | 4.600 | 4.200 |
13 | Hà Nội (địa chỉ) | 165.000 | 190.000 | 4.600 | 4.400 | 3.800 |
14 | Ga Hà Nội | 150.000 | 165.000 | 4.200 | 4.000 | 3.500 |
15 | Hải Phòng | 350.000 | 350.000 | 7.500 | 7.500 | 7.500 |
* Xác định trọng lượng tính cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.
*Phát sinh ô tô ( nếu có ): Nếu hàng hoá cần vận chuyển >05km từ Ga đến các điểm giao, nhận và các tỉnh lân cận thì phải tính thêm phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.
* Phát sinh hàng nước (rượu, bia, nước ngọt,…), trái cây đơn giá tăng thêm 1,500đ/kg
* Phát sinh đóng kiện gỗ nan thưa (nếu có) : 550.000 đ/1m3
-đóng kiện gỗ nan thưa tối thiểu 130.000đ/kiện
* Nếu hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá khổ hoặc TLTTế >150 kg/kiện sẽ tính thêm phát sinh hàng nặng, nếu TLTT > 350kg /1 kiện thì tuỳ thuộc vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thoả thuận.
* Đơn giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá.
* Thông tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin không đúng như thực tế xác định thì phải căn cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.
*Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa.
*Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
Bảng giá vận chuyển xe máy
(Áp dụng từ ngày 01/01/2014)
Hòm gỗ loại nhỏ 270Kg
Ga Đến | Tiền Cước + Xếp Dỡ | Tiền gỗ đóng bao bì | Thành Tiền |
Sài gòn | 538,000 | 252,000 | 790,000 |
Mương Mán | 486,000 | 252,000 | 738,000 |
Tháp Chàm | 443,000 | 252,000 | 695,000 |
Nha Trang | 416,000 | 252,000 | 668,000 |
Tuy Hòa | 381,000 | 252,000 | 633,000 |
Diêu Trì | 351,000 | 252,000 | 603,000 |
Quảng Ngãi | 301,000 | 252,000 | 553,000 |
TAM KỲ | 282,000 | 252,000 | 534,000 |
ĐÀ NẴNG | 260,000 | 252,000 | 512,000 |
Huế | 229,000 | 252,000 | 481,000 |
Đông Hà | 210,000 | 252,000 | 462,000 |
Đồng Hới | 180,000 | 252,000 | 432,000 |
Vinh | 120,000 | 252,000 | 372,000 |
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT – liên hệ trước khi chuyển
Bảng giá vận chuyển xe máy
(Áp dụng từ ngày 01/01/2014)
Hòm gỗ loại to 380Kg
Ga Đến | Tiền Cước + Xếp Dỡ | Tiền gỗ đóng bao bì | Thành Tiền |
Sài gòn | 751,000 | 355,000 | 1,106,000 |
Mương Mán | 678,000 | 355,000 | 1,033,000 |
Tháp Chàm | 619,000 | 355,000 | 974,000 |
Nha Trang | 580,000 | 355,000 | 935,000 |
Tuy Hòa | 531,000 | 355,000 | 886,000 |
Diêu Trì | 488,000 | 355,000 | 843,000 |
Quảng Ngãi | 418,000 | 355,000 | 773,000 |
TAM KỲ | 392,000 | 355,000 | 747,000 |
ĐÀ NẴNG | 361,000 | 355,000 | 716,000 |
Huế | 318,000 | 355,000 | 673,000 |
Đông Hà | 290,000 | 355,000 | 645,000 |
Đồng Hới | 248,000 | 355,000 | 603,000 |
Vinh | 163,000 | 355,000 | 518,000 |
Giá trên chưa bao gồm 10% VAT – liên hệ trước khi chuyển