Vận chuyển gửi xe máy ô tô Sài Gòn Hà Nội bằng tàu hỏa đường sắt

Công Ty Bưu Vận Đông Dương chuyên nghiệp trong lĩnh vực dịch vụ gửi và vận chuyển ô tô, xe máy bằng toa chuyên biệt bằng đường sắt, tàu hỏa. Với hình thức vận chuyển này, hàng hóa của Quý khách sẽ được bảo đảm hơn các hình thức vận chuyển khác, vì ô tô xe máy được vận chuyển theo các toa tàu chuyên biệt, đảm bảo tránh va đập, hỏa hoạn, trày xước trong suốt tuyến đường Bắc Nam.
– Với ô tô, vận tải Indochinapost cung cấp dịch vụ vận chuyển bằng đường sắt, đường tàu hỏa các tuyến: Hà Nội – TPHCM – Hà Nội
– Với xe máy, xe đạp điện, xe đạp có các tuyến: Hà Nội – Lào Cai : Hà Nội – Đà Nẵng – Hà Nội – Sài Gòn ; Sài Gòn – Hà Nội

Vận chuyển gửi xe máy ô tô Sài Gòn Hà Nội bằng tàu hỏa đường sắt
Vận chuyển gửi xe máy ô tô Sài Gòn Hà Nội bằng tàu hỏa đường sắt

Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt
(Áp dụng từ 0h00 ngày 01/7/2007 theo VB 607/QĐ-ĐS, ngày 01/6/2007 của TCT ĐSVN)

 
I – Giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt
1 – Cước phổ thông nguyên toa (PTNT):
Đơn vị: đồng/1tấn
Bậc cước < 30 Km 31 – 150 Km (đ/1Tkm) 151 – 500 (đ/1Tkm) 501 – 900(đ/1Tkm) 901 – 1300 Km (đ/1Tkm) 1301 Km trở đi Đà Nẵng 791 Km Nha Trang 1315 Km Sóng Thần 1711 Km Sài Gòn 1726 Km
1 18.960 328 177 133 129 128 158.973 226.990 277.678 279.598
2 20.880 361 196 146 143 139 175.286 250.485 305.529 307.614
3 22.920 392 213 161 157 154 191.361 274.020 335.004 337.314
4 25.320 432 235 178 172 170 211.208 301.960 369.280 371.830
5 27.840 463 252 192 186 183 227.472 325.545 398.013 400.758
6 31.680 531 289 218 212 209 259.988 371.685 454.449 457.584
Ghi chú: Giá này chưa bao gồm thuế VAT (5%)
 
2 – Trọng lượng tính cước
– Hàng lẻ tính cước theo trọng lượng thực tế, trọng lượng tính cước tối thiểu là 20kg, trên 20kg thì phần lẻ dưới 5kg quy tròn là 5kg, từ 5kg đến dưới 10kg quy tròn là 10kg
– Hàng nguyên toa: Tính theo trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe. Trọng lượng quy tròn hàng nguyên toa dưới 500kg không tính, từ 500kg đến dưới 1000kg quy tròn thành 1 tấn.3 – Giá cước vận chuyển đặc biệt
– Hàng lẻ: Tính bằng 1,3 lần cước PTNT
– Hàng nguyên toa kéo theo tàu khách tính bằng 1,2 lần cước PTNT, kéo theo tàu hỗn hợp tính bằng 1 lần cước PTNT.
– Cước vận chuyển bằng tàu riêng theo yêu cầu đột xuất: Tính bằng 1,15 lần cước PTNT
– Cước vận chuyển hàng hóa bằng xe của chủ hàng: Tính bằng 0,85 lần cước PTNT
 
II – Phụ phí và các khoản phí khác:
1 – Tiền đọng xe: (Toa xe của Đường sắt Việt Nam)
Thời gian đọng xe quy tròn như sau: > 12 giờ đến 24 giờ tính đủ 1 ngày, < 12 giờ không tính
Đơn vị: đồng/1ngày xe
Thời gian đọng xe Toa xe khổ đường 1000mm Toa xe khổ đường 1435mm
Ngày thứ nhất

143.000

176.000

Ngày thứ 2 đến ngày thứ 7

215.000

260.000

Ngày thứ 8 trở đi

429.000

520.000

 
2 – Tiền dồn xe: (cự ly < 4000m):
Mỗi đoạn dồn 500m là 10.000đ/1xe

3 – Các loại phí tính cho một lần thay đổi:
– Thay đổi ga đến: 200.000 đồng
– Thay đổi người nhận hàng: 50.000 đồng/1 xe
– Hủy bỏ vận chuyển: 100.000 đồng/1 xe

4 – Phạt khai sai tên hàng:
– Đối với hàng nguy hiểm: Tiền phạt bằng 2 lần cước thực tế đã vận chuyển
– Đối với hàng thường: Tiền phạt bằng 1 lần cước thực tế đã vận chuyển

5 – Phạt khai sai trọng lượng, xếp quả tải:
– Đối với hàng lẻ: không thu tiền phạt
– Đối với hàng nguyên toa: Nếu phát hiện trọng lượng thực tế khai sai quá 0,5% trọng tải kỹ thuật của toa xe hoặc vượt quá trọng tải kỹ thuật cho phép của toa xe tiền phạt bằng 2 lần tiền cước thực tế đã vận chuyển.

6 – Tiền vệ sinh toa xe: Được thỏa thuận giữa chủ hàng với ga đến trước khi dỡ hàng

7 – Tiền viên chì niêm phong: 7.000 đồng/1viên (Chưa có thuế VAT)

Vận chuyển gửi xe máy ô tô Sài Gòn Hà Nội bằng tàu hỏa đường sắt
Vận chuyển gửi xe máy ô tô Sài Gòn Hà Nội bằng tàu hỏa đường sắt

 

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT

BẢNG GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA TỪ GA GIÁP BÁT (HÀ NỘI) ĐẾN GA SÓNG THẦN (BÌNH DƯƠNG VÀ NGƯỢC LẠI)

Phiếu báo giá 

Kính gửi:  Quý khách hàng

Chúng tôi hân hạnh được phục vụ quý khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như sau :

Dịch vụ uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phưong thức trọn gói gồm các hạng mục :

1/ Bốc, vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.

2/ Gia cố đai nẹp, đóng bao bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng hàng hoá 

3/ Cước vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác (phí cầu, đường vv…).

4/ Vận chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.

TÀU HÀNG CHUYÊN TUYẾN GIÁP BÁT – SÓNG THẦN – GIÁP BÁT

TT GA ĐI GA ĐẾN  ĐƠN GIÁ  GHI CHÚ
1 GIÁP BÁT   SÓNG THẦN    1800đ/kg   Hàng nguyên tấn  
2 SÓNG THẦN  GIÁP BÁT    2500đ/kg   Hàng nguyên tấn  

Xác định trọng lượng tính cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng  tính cước.

Phát sinh ô tô (nếu có): Nếu địa điểm giao, nhận hàng hoá cách Ga > 05km thì lấy tổng chiều dài quãng đường đó để tính phát sinh vận tải đường ngắn ngoài đơn giá trên.

Đối với hàng nước ( Rượu, bia, nước ngọt, ….) đơn giá tăng thêm 1.000đ/kg ( không nhận chuyển ga lẻ)

Đối với hàng thực phẩm đông lạnh: phát sinh 50.000đ/ kiện (≤40kg)

Nếu hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá khổ, hoặc 100< TLTTế ≤200kg/kiện sẽ tính thêm theo bảng giá phát sinh hàng nặng, nếu TLTTế>200kg/1 kiện thì tùy thuộc vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thỏa thuận

* Đơn giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá theo thoả thuận.

* Thông tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin không đúng như thực tế xác định thì phải căn cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.

* Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa

Thời gian giao nhận hàng : trong giờ hành chính ( 7h30 đến 17h hàng ngày, không kể ngày lễ, Tết – Nhận hàng tại địa chỉ: trong thời gian cho phép chạy xe)

* Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%

PHIẾU BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN XE MÁY

ĐI TÀU THỐNG NHẤT HÀNH TRÌNH 33 VÀ 39 GiỜ TỪ GA HÀ NỘI ĐẾN GA SÀI GÒN

Kính gửi: Quý khách hàng

TT LOẠI XE (cm3) ĐƠN GIÁ
(VNĐ/Chiếc)
PHÍ XẾP DỠ
(01 đầu SG)
GHI CHÚ
1 Loại xe < 125 (Xe số: Dream, wave,…..)             550,000    50,000 Đối với xe máy giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận chuyển + PS xe đối với địa chỉ >5km
2 Loại xe < 125 (Xe ga)             600,000    50,000
3 125 ≤  loại xe ≤ 150             750,000    50,000
4 150 <  loại xe ≤ 250 Thoả thuận  
5 Loại xe > 250 Thoả thuận  
6 Loại xe đạp điện             420,000    30,000 Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 150.000đ/xe/ đầu vận chuyển+PS xe đối với địa chỉ >5km
7 Xe đạp nguyên chiếc              350,000    20,000 Đối với xe giao về địa chỉ sẽ phát sinh thêm 100.000đ/xe/ đầu vận chuyển+ PS xe đối với địa chỉ >5km

Chú ý:  Giá trên chưa bao gồm thuế GTGT, áp dụng với xe nguyên chiếc và đã bao gồm đóng gói bằng Catton và nilon.

Phí bảo hiểm: 0.2% giá trị khai báo

Ghi chú: Xe giao về địa chỉ: áp dụng đối với xe nguyên chiếc, có thể dắt, đẩy được 

Báo giá này áp dụng kể từ ngày 1/1/2017 và thay thế các báo giá trước đây

PHIẾU BÁO GIÁ

Kính gửi : Quý khách hàng

Chúng tôi hân hạnh được phục vụ quý khách và xin thông báo về giá cả dịch vụ chi tiết như sau :

Dịch vụ uỷ thác vận chuyển hàng hoá theo phương thức trọn gói gồm các hạng mục :

1/Bốc, vận chuyển đường ngắn, dỡ hàng cân đo trọng lượng, nhập kho.

2/Gia cố đai nẹp, bao bì bảo quản đảm bảo an toàn số lượng chất lượng hàng hoá ( không kể đóng hòm gỗ).

3/Cước vận chuyển, các dịch vụ có liên quan khác ( phí cầu, đường vv…).

4/Vận chuyển và bốc xếp đến các điểm giao, nhận.

TÀU THÔNG NHẤT HÀNH TRÌNH 33 VÀ 39 GA SÀI GÒN ĐI

                                                                                                                              Đơn vị tính: VNĐ

 

TT

 

TLTC(kg)

 

Ga đến

≤ 30 31 → 45 46→90 91→149 ≥ 150
    đ/kg đ/kg đ/kg
1 Nha Trang 140.000 160.000 3.200 2.600 2.500
2 Tuy Hoà 150.000 175.000 4.500 4.200 3.600
3 Diêu Trì 150.000 174.000 4.500 4.200 3.600
4 Q.Ngãi 165.000 180.000 4.500 4.200 3.600
5 Tam Kỳ 165.000 195.000 4.500 4.200 3.600
6 Đà Nẵng 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
7 Huế 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
8 Đông Hà 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
9 Đồng Hới 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
10 Vinh 175.000 200.000 4.600 4.300 3.600
11 Thanh Hoá 186.000 210.000 4.900 4.600 4.200
12 Nam Định 186.000 210.000 4.900 4.600 4.200
13 Hà Nội (địa chỉ) 165.000 190.000 4.600 4.400 3.800
14 Ga Hà Nội 150.000 165.000 4.200 4.000 3.500
15 Hải Phòng 350.000 350.000 7.500 7.500 7.500

* Xác định trọng lượng tính cước : Hàng hoá được xác định bằng cách cân trọng lượng thực tế (kg) và đo thể tích để qui đổi (kg) (1m3 = 300kg). Số nào lớn hơn sẽ là trọng lượng tính cước.

*Phát sinh ô tô ( nếu có ): Nếu hàng hoá cần vận chuyển >05km từ Ga đến các điểm giao, nhận và các tỉnh lân cận thì phải tính thêm phát sinh vận tải đường ngắn  ngoài đơn giá trên.

Phát sinh hàng nước (rượu, bia, nước ngọt,…), trái cây đơn giá tăng thêm 1,500đ/kg

* Phát sinh đóng kiện gỗ nan thưa (nếu có) : 550.000 đ/1m

 -đóng kiện  gỗ nan thưa tối thiểu 130.000đ/kiện

* Nếu hàng hoá giao nhận xa phương tiện vận tải đường ngắn(>5m), lên tầng, dài quá khổ hoặc TLTTế >150 kg/kiện sẽ tính thêm phát sinh hàng nặng, nếu TLTT > 350kg /1 kiện thì tuỳ thuộc vào thực tế có thể tính thêm phát sinh theo thoả thuận.

* Đơn giá trên ước tính tuỳ thuộc vào chủng loại và số lượng hàng hoá.

* Thông tin làm báo giá do khách hàng cung cấp qua điện thoại, email nếu thông tin không đúng như thực tế xác định thì phải căn cứ theo số liệu thực tế để tính giá thành vận chuyển.

*Mua bảo hiểm hàng hóa: 0.1% giá trị hàng hóa.

*Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.

Bảng giá vận chuyển xe máy

(Áp dụng từ ngày 01/01/2014)

Hòm gỗ loại nhỏ  270Kg

Ga Đến Tiền Cước + Xếp Dỡ Tiền gỗ đóng bao bì Thành Tiền
Sài gòn                              538,000                              252,000               790,000
Mương Mán                              486,000                              252,000               738,000
Tháp Chàm                              443,000                              252,000               695,000
Nha Trang                              416,000                              252,000               668,000
Tuy Hòa                              381,000                              252,000               633,000
Diêu Trì                              351,000                              252,000               603,000
Quảng Ngãi                              301,000                              252,000               553,000
TAM KỲ                              282,000                              252,000               534,000
ĐÀ NẴNG                              260,000                              252,000               512,000
Huế                              229,000                              252,000               481,000
Đông Hà                              210,000                              252,000               462,000
Đồng Hới                              180,000                              252,000               432,000
Vinh                              120,000                              252,000               372,000

Giá trên chưa bao gồm 10% VAT – liên hệ trước khi chuyển

Bảng giá vận chuyển xe máy

(Áp dụng từ ngày 01/01/2014)

Hòm gỗ loại to 380Kg

Ga Đến Tiền Cước + Xếp Dỡ Tiền gỗ đóng bao bì Thành Tiền
Sài gòn                               751,000                              355,000               1,106,000
Mương Mán                               678,000                              355,000               1,033,000
Tháp Chàm                               619,000                              355,000                  974,000
Nha Trang                               580,000                              355,000                  935,000
Tuy Hòa                               531,000                              355,000                  886,000
Diêu Trì                               488,000                              355,000                  843,000
Quảng Ngãi                               418,000                              355,000                  773,000
TAM KỲ                               392,000                              355,000                  747,000
ĐÀ NẴNG                               361,000                              355,000                  716,000
Huế                               318,000                              355,000                  673,000
Đông Hà                               290,000                              355,000                  645,000
Đồng Hới                               248,000                              355,000                  603,000
Vinh                               163,000                              355,000                  518,000

Giá trên chưa bao gồm 10% VAT – liên hệ trước khi chuyển

Rate this post
0/5 (0 Reviews)