Dịch vụ hải quan là công việc mà bên cung cấp dịch vụ hải quan phải thực hiện để hoàn tất thủ tục hải quan thông quan cho các lô hàng của bên sử dụng. Tất nhiên, các doanh nghiệp phải trả một phần phí thoả thuận cho bên cung cấp khi sử dụng dịch vụ là thủ tục hải quan. Và tùy theo mặt hàng làm thủ tục hải quan thì công việc và chi phí khi “dịch vụ hải quan trọn gói” sẽ khác nhau. Vì thế sẽ phải cần nhiều hơn sự hợp tác cũng như trao đổi giữa hai bên doanh nghiệp sử dụng và cung cấp dịch vụ hải quan. Ở thời điểm hiện tại, dịch vụ hải quan tại trọn gói có 2 hình thức chính, đó là:
1. Dịch vụ Khai thuê hải quan: Bên cung cấp dịch vụ sẽ có trách nhiệm thay mặt doanh nghiệp bạn tiến hành hoàn tất các thủ tục hải quan thông quan lô hàng. Đơn vị hoặc cá nhân làm dịch vụ sẽ không xuất hiện tên pháp nhân trên bất cứ chứng từ hải quan nào.
2. Đại lý hải quan: Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ sẽ sử dụng tên mình, chữ ký số của mình để điền thông tin lên tờ khai. Đồng thời, có trách nhiệm sao y chứng từ để nộp bộ hồ sơ đầy đủ nhất lên các cơ quan chi cục hải quan theo thoả thuận trong hợp đồng giữa hai bên.
Bảng giá dịch vụ khai thuê hải quan trọn gói (Tham khảo)
1. Giá dịch vụ hải quan nhập khẩu
THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU CHUNG |
||
DỊCH VỤ |
KHỐI LƯỢNG |
GIÁ |
LCL |
< 5cbm |
1.500.000 VNĐ |
> 5 cbm |
1.800.000 VNĐ |
|
FLC |
20′ |
1.500.000 VNĐ + 1.000.000 cho 1 cont tiếp theo |
40′ |
1.800.000 VNĐ + 1.200.000 cho1 cont tiếp theo |
|
AIR |
< 100KG |
1.300.000 VNĐ |
> 100 KG |
1.500.000 VNĐ |
THỦ TỤC NHẬP KHẨU HÀNG CÁ NHÂN |
||
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá |
Sea |
Lần |
2.500.000 VNĐ |
Air |
Lần |
THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU CHUYỂN PHÁT NHANH |
||
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá |
Chuyển phát nhanh hàng tạm xuất tái nhập (nếu có) |
Lô |
1.500.000 VNĐ |
Chuyển phát nhanh loại hình kinh doanh (phi mậu dịch) |
Lô |
1.300.000 VNĐ |
THỦ TỤC TẠM XUẤT TÁI NHẬP |
||
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá |
Sea |
Lần |
1.500.000 VNĐ + 500.000 VNĐ Đối ứng |
Air |
Lần |
1.500.000 VNĐ |
THỦ TỤC TẠM NHẤP TÁI XUẤT |
||
Dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá |
Sea |
Lần |
2.000.000 VNĐ |
Air |
Lần |
1.500.000 VNĐ |
Note:
– Phí dịch vụ trên chưa bao gồm 10% VAT
– Phí dịch vụ chưa bao gồm những chi phí bên thứ 3 như D/O, thuế
xuất/nhập khẩu nếu có, hóa đơn nâng hạ cảng, cầu đường …
– Phí chuyển phát nhanh trên chỉ áp dụng cho trường hợp kinh doanh.
THỦ TỤC XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CHỖ: 1.500.000 VNĐ/ Lần + 500.000 VNĐ Đối ứng
Phí sửa tờ khai (nếu có) 600,000 VNĐ/lần/tờ khai
Giá các chi phí thủ tục hải quan, kiểm tra khai báo hải quan phát sinh:
CHI PHÍ DỊCH VỤ HẢI QUAN PHÁT SINH KHÁC (NHẬP KHẨU) |
||
Loại |
Giá |
Ghi chú |
Khai báo hóa chất |
600,000đ |
lô |
Kiểm dịch thực vật |
800,000đ |
lô, nhiều cont tính khác |
Kiểm tra chất lượng |
600,000đ |
lô |
Kiểm tra vệ sinh ATTP |
600,000đ |
lô |
Kiểm dịch thủy sản |
800,000đ |
lô |
2. Bảng giá dịch vụ hải quan xuất khẩu
THỦ TỤC XUẤT KHẨU KHẨU CHUNG |
||
Dịch Vụ |
Khối Lượng |
Giá |
Air |
1.200.000 VNĐ |
|
LCL |
< 3 cbm |
1000.000 VNĐ |
> 3 cbm |
1.200.000 VNĐ |
|
FCL |
20′ |
1.200.000 VNĐ + 500.000 VNĐ cho cont tiếp theo |
40′ |
1.200.000 VNĐ + 700.000 VNĐ cho cont tiếp theo |
Giá các chi phí thủ tục hải quan nhập khẩu phát sinh:
CHI PHÍ DỊCH VỤ HẢI QUAN PHÁT SINH KHÁC (XUẤT KHẨU) |
|
Loại |
Giá |
Đóng kiện gỗ |
700.000 VNĐ / cbm |
case by case |
|
Hun trùng |
350.000 VNĐ / lô (*) |
Xin C/O |
1.200.000 VNĐ / lô |
Kiểm dịch thực vật |
700.000 vnđ/cont |
3. Phí vận tải hàng hóa từ cảng về kho nội thành TPHCM và ngược lại:
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN HÀNG NHẬP TỪ CẢNG VỀ KHO NỘI THÀNH TP.HCM VÀ NGƯỢC LẠI |
|
Vận chuyển container cảng – nội thành |
2,600,000đ / 2,800,000đ (giá tham khảo) |
Xe tải 1 tấn / 2 tấn |
700,000 / 800,000 (giá chỉ mang tính tham khảo, vui lòng liên hệ nhân viên TP case by case) |
Nếu bạn có nhu cầu gửi hàng đi nước ngoài hay tư vấn hải quan, contact us.
Hotline: 0903215155
Xem thêm: